Điều hoà Aqua trong quá trình sử dụng vẫn xảy ra một số lỗi. Bài viết dưới đây chúng tôi sẽ tổng hợp mã lỗi máy lạnh Aqua trên dòng Inverter và cơ thường. Theo dõi và tham khảo để biết điều hoà nhà mình đang gặp phải lỗi gì nhé.
Bảng mã lỗi máy lạnh Aqua
Dòng Inverter
Mã lỗi | Mô tả lỗi | Nguyên nhân |
E1 | Lỗi cảm biến nhiệt độ phòng. | – Mạch điều khiển dàn lạnh bị hỏng. – Kết nối cảm biến nhiệt bị lỏng. – Cảm biến nhiệt độ phòng bị hỏng. |
E2 | Lỗi cảm biến bộ trao đổi nhiệt. | – Mạch điều khiển dàn lạnh bị hỏng. – Kết nối cảm biến nhiệt bị lỏng. – Cảm biến nhiệt bị hỏng. |
E4 | Lỗi mạch điều khiển. | – Mạch điều khiển dàn lạnh bị hỏng |
E14 | Lỗi mô tơ quạt dàn lạnh. | – Cuộn dây mô tơ quạt bị đứt. – Bảo vệ mô tơ quạt quá nóng. – Dây điện kết nối mô tơ quạt bị đứt. – Mạch điều khiển dàn lạnh bị hỏng. |
F1 | Lỗi mạch mô đun. | – Mạch mô đun bị hỏng. |
F2 | Lỗi máy nén bị quá dòng. | – Máy nén bị hỏng. – Mạch mô đun bị hỏng. |
F3 | Lỗi kết nối của mạch mô đun và mạch điều khiển chính dàn dòng. | – Kết nối giữa mạch điều khiển chính và mạch mô đun bị lỏng. – Mạch điều khiển chính dàn nóng bị hỏng. – Mạch mô đun dàn nóng bị hỏng. |
F4 | Bảo vệ bị quá nhiệt ngõ ra. | – Van tiết lưu điện tử bị hỏng. – Cảm biến nhiệt bị hỏng. – Mạch điều khiển chính dàn nóng bị hỏng. |
F6 | Lỗi cảm biến nhiệt độ môi trường. | – Cảm biến nhiệt bị hỏng. |
F7 | Lỗi cảm biến nhiệt ngõ vào. | – Cảm biến nhiệt bị hỏng. |
F8 | Lỗi mô tơ quạt dàn nóng. | – Cuộn dây mô tơ quạt dàn nóng bị đứt. – Dây điện kết nối dây mô tơ bị đứt. – Mạch điều khiển chính dàn nóng bị hỏng. |
F11 | Lỗi máy nén. | – Máy nén bị hỏng. |
F12 | Lỗi mạch điều khiển chính dàn nóng. | – Mạch điều khiển chính dàn nóng bị hỏng. |
F19 | Điện áp nguồn quá cao hay quá thấp. | – Nguồn điện không ổn định. – Mạch điều khiển chính dàn nóng bị hỏng. – Mạch mô đun dàn nóng bị hỏng. |
F21 | Lỗi cảm biến nhiệt xả tuyết (Lỗi này chỉ xuất hiện ở dòng điều hòa 2 chiều). | – Kết nối cảm biến nhiệt bị hỏng. – Cảm biến nhiệt bị hỏng. – Mạch điều khiển chính dàn nóng bị hỏng. |
F25 | Lỗi cảm biến nhiệt ngõ ra. | – Cảm biến nhiệt bị hỏng. |
Dòng thường, Non – Inverter
Mã lỗi | Mô tả lỗi | Nguyên nhân |
F1 | Lỗi cảm biến nhiệt độ phòng. | – Cảm biến hở mạch hay ngắn mạch. – Kết nối hỏng tại chỗ kết nối/hở mạch tại vị trí nếp gấp. – Bảng kết nối hỏng. |
F2 | Lỗi cảm biến bộ trao đổi dàn lạnh. | – Máy nén bị hỏng. – Mạch mô đun bị hỏng. |
H1 | Đang trong tình trạng xả tuyết (dành cho dòng 2 chiều). | – Đây là hoạt động bình thường, “H1” sẽ không còn hiển thị nữa sau khi quá trình xả tuyết kết thúc. |
H6 | Lỗi mô tơ dàn lạnh. | – Mô tơ quạt bị hỏng. Trường hợp này xuất hiện khi mô tơ quạt chạy quá chậm, để tránh kích hoạt chế độ tự bảo vệ mô tơ, máy sẽ dừng và hiển thị khóa. – Tiếp điểm tại chỗ kết nối kém. |
C5 | Hộp box – OTP bị lỗi. | – Nắp chụp PCB bị hỏng. – PCB bị hỏng. |
E5 | Lỗi tiếp nhận tín hiệu truyền thông nối tiếp. | – Mạch bị hỏng. |
E6 | Lỗi tiếp nhận tín hiệu truyền thông nối tiếp. | – Mạch bị hỏng. |
E7 | Công suất đơn vị trong nhà quá thấp. | – Dàn lạnh bẩn, thiếu công suất. |
E8 | Đơn vị trong nhà thiết lập địa chỉ được nhân đôi. | – Mạch bị hỏng. |
E9 | Thiết lập bộ điều khiển từ xa được nhân đôi. | – Mạch bị hỏng. |
E10 | Lỗi tiếp nhận tín hiệu truyền thông nối tiếp | – Mạch bị hỏng. |
E11 | Đơn vị chính trùng lặp đồng thời tác động điều khiển đa. | – Mạch bị hỏng. – Điều khiển bị lỗi. |
E15 | Công suất đơn vị trong nhà quá cao | – Nhiệt độ máy lên cao. |
E16 | Không có đơn vị kết nối trong nhà. | – Dây điện kết nối có vấn đề. |
E17 | Tiếp nhận tín hiệu truyền thông nối tiếp bị lỗi. | – Mạch bị hỏng. |
E18 | Truyền thông thất bại với mô đun chính. | – Dây điện kết nối có vấn đề. |
E20 | Truyền tín hiệu truyền thông nối tiếp bị lỗi. | – Mạch bị hỏng. |
E31 | Thiết lập nhóm dàn lạnh Máy lạnh Aqua báo lỗi. | – Mạch bị hỏng. |
F12 | Điều hòa Aqua báo lỗi EEPROM trong nhà. | – Mạch bị hỏng. |
F28 | Lỗi EEPROM ngoài trời. | – Mạch bị hỏng. |
F29 | Lỗi EEPROM ngoài trời. | – Mạch bị hỏng. |
F31 | Lỗi EEPROM ngoài trời. | – Mạch bị hỏng. |
P01 | Chuyển đổi Float bị lỗi. | – Mạch bị hỏng. |
P03 | Mở giai đoạn phát hiện, rắc rối điện AC. | – Dây điện kết nối gặp vấn đề. |
P10 | Lỗi nhiệt độ xả. | – Nhiệt độ quá thấp hoặc quá cao. |
P15 | Van 4 chiều bị khóa. | – Van 4 chiều bị khóa. |
P19 | Tải làm mát cao. | – Máy tản nhiệt kém. |
P20 | Quạt ngoài trời có vấn đề. | – Quạt dàn nóng bị hỏng. |
P22 | Máy nén có vấn đề (HIC PCB). | – Block máy bị hỏng. |
P26 | Rắc rối từ máy nén (MDC). | – Block máy bị hỏng. |
P29 | Đồng thời tác rắc rối đa kiểm soát. | – Mạch bị hỏng. |
P31 | Nén khí quá tải. | – Block máy bị hỏng. – Van máy bị hỏng. |
L01 | Trong nhà/ngoài trời kiểu đơn vị không phù hợp. | – Mạch bị hỏng. |
L02 | Đơn vị trùng lặp trong nhóm kiểm soát. | – Mạch bị hỏng. |
L03 | Địa chỉ đơn vị ngoài trời bị sao chép. | – Mạch bị hỏng. |
L04 | Nhóm dây kết nối cho các đơn vị độc lập trong nhà. | – Dây điện kết nối có vấn đề. |
L07 | Địa chỉ không thiết lập hoặc nhóm không được thiết lập. | – Mạch bị hỏng. |
L08 | Công suất đơn vị trong nhà không được thiết lập. | – Công suất đơn vị trong nhà không được thiết lập. |
L09 | Đơn vị công suất ngoài trời không thiết lập hoặc thiết lập. | – Kết nối giữa mạch điều khiển chính và mạch mô đun bị lỏng. – Mạch điều khiển chính dàn nóng bị hỏng. |
L11 | Lỗi cài đặt đơn vị trong nhà. | – Mạch điều khiển bị hỏng. |
L13 | Kết nối thất bại. | – Mạch bị hỏng. |
Cách test mã lỗi máy lạnh Aqua
Cách test mã lỗi điều hòa AQUA như sau:
- Bạn nhấn công tắc khẩn cấp trong 10 – 15 giây.
- Sau đó, điều hòa AQUA sẽ tự động dò tìm mã lỗi trong danh sách.
- Tùy thuộc vào từng model mà mã lỗi máy lạnh AQUA sẽ được hiển trị trên màn hình của cục lạnh hoặc không.